STT |
Trường |
Ngành/nhóm ngành |
Học phí (triệu đồng/năm) |
1 |
Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) |
Chương trình chuẩn |
18-25 |
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao, POHE, dạy bằng tiếng Anh |
41-65 |
2 |
Đại học Ngoại thương (FTU) |
Chương trình tiêu chuẩn |
25,5-27,5 |
Chất lượng cao |
49-51 |
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng |
73-75 |
Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế |
– Nhóm A: 49-51 – Nhóm B: 63-65 |
Chương trình tiên tiến hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh |
85 |
Khoa học máy tính và Dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh |
31,5 |
3 |
Đại học Thương mại (TMU) |
Chương trình chuẩn |
24-27,9 |
Định hướng nghề nghiệp quốc tế (IPOP) |
35,8 |
Song bằng quốc tế |
260 triệu/khóa học |
Chương trình tiên tiến |
180 triệu/khóa học |
4 |
Học viện Ngân hàng (BAV) |
Chương trình chuẩn |
Khoảng 27-28 |
Chất lượng cao |
Khoảng 40 |
Quốc tế |
Từ 340/khoá (phụ thuộc học phí của đại học nước ngoài) |
5 |
Học viện Tài chính |
Chương trình chuẩn |
20-28 |
Định hướng chứng chỉ quốc tế |
50-55 |
Diện tuyển sinh theo đặt hàng |
42-45 |
Học tại Viện Đào tạo quốc tế |
75 |
Chương trình liên kết Đại học Toulon cấp bằng |
62,7-72,6 |
6 |
Đại học Kinh tế (UEB), Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chương trình chính quy trong nước |
46 |
Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Mỹ |
362,5/khoá |
Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Fracis, Mỹ |
369,7/khoá |
7 |
Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB), Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quản trị An ninh phi truyền thống, Quản trị Dịch vụ khách hàng và Chăm sóc sức khoẻ |
40 |
Marketing và truyền thông, Quản trị nhân lực và nhân tài |
66 |
Quản trị doanh nghiệp và công nghệ, Quản trị và An ninh |
76 |
Kinh doanh (chuyên ngành kép: Marketing và Phân tích kinh doanh) |
130 |
8 |
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên |
Chương trình bằng Tiếng Việt |
16-18 |
Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh |
– 30 (năm đầu học Tiếng Anh dự bị) – Khoảng 20-21 (mỗi năm sau) |
9 |
Trường Kinh tế, Đại học Bách khoa Hà Nội |
Chương trình chuẩn |
28-35 |
Logistics và quản lý chuỗi chung ứng |
Khoảng 64 |
Quản trị kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy, Mỹ) |
Khoảng 90 |
10 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
12,78-83,2 |
Nguồn : VnExpress