Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm thi TN THPT 2025 |
Điểm ĐGNL ĐHQG-HCM 2025 |
Điểm ĐGNL ĐHQG-HN 2025 |
Điểm điều kiện tiếng Anh (Học bạ THPT) |
Tổ hợp có môn Toán hệ số 1 |
Tổ hợp có môn Toán hệ số 2 hoặc Tiếng Anh hệ số 2 |
Chương trình đào tạo đặc biệt |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo đặc biệt: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế) |
24 |
22,64 |
633,82 |
83,74 |
5 |
7340201A |
Tài chính – Ngân hàng (chương trình đào tạo đặc biệt) |
24 |
22,64 |
633,82 |
83,74 |
5 |
7340301A |
Kế toán (chương trình đặc biệt) |
23 |
21,7 |
607,35 |
80,11 |
5 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (chương trình đặc biệt) |
22 |
20,75 |
580,88 |
76,49 |
5 |
7480201B |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật |
22 |
20,75 |
580,88 |
76,49 |
5 |
7810201A |
Quản trị khách sạn (chương trình đặc biệt) |
25 |
23,58 |
666,21 |
87,64 |
5 |
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (chương trình đặc biệt) |
25 |
23,58 |
666,21 |
87,64 |
5 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
23 |
21,7 |
607,35 |
80,11 |
|
7420201MP |
Công nghệ sinh học (chương trình Minh Phú-NTU) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7520103MP |
Cơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú – NTU) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú – NTU) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Minh Phú – NTU) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7540105HV |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương – NTU) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
Chương trình đào tạo chuẩn |
|
|
|
|
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
25 |
23,58 |
666,21 |
87,64 |
7 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
21 |
19,81 |
554,41 |
72,87 |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
21 |
19,81 |
554,41 |
72,87 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24 |
22,64 |
633,82 |
83,74 |
5 |
7340115 |
Marketing |
27 |
25,47 |
737,29 |
95,74 |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
24 |
22,64 |
633,82 |
83,74 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
24 |
22,64 |
633,82 |
83,74 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
23 |
21,7 |
607,35 |
80,11 |
5 |
7340302 |
Kiểm toán |
23 |
21,7 |
607,35 |
80,11 |
5 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21 |
19,81 |
554,41 |
72,87 |
|
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế ) |
27 |
25,47 |
737,29 |
95,74 |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
22 |
20,75 |
580,88 |
76,49 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
22 |
20,75 |
580,88 |
76,49 |
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
21 |
19,81 |
554,41 |
72,87 |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử; Hệ thống nhúng và IoT) |
21 |
19,81 |
554,41 |
72,87 |
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
20,5 |
19,34 |
541,17 |
71,05 |
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
21,5 |
20,28 |
567,64 |
74,68 |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
21,5 |
20,28 |
567,64 |
74,68 |
|
7520206 |
Kỹ thuật biển (Giàn khoan và Tuabin gió) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21 |
19,81 |
554,41 |
72,87 |
|
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) |
20,5 |
19,34 |
541,17 |
71,05 |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản; Khai thác thủy sản) |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
20 |
18,87 |
527,94 |
69,24 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25 |
23,58 |
666,21 |
87,64 |
5 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
25 |
23,58 |
666,21 |
87,64 |
5 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
24 |
22,64 |
633,82 |
83,74 |
5 |
Nguồn : VnExpress