TT
Tên trường
Ngành
Tổ hợp xét tuyển
Học phí 2025 – 2026 (triệu đồng)
1
Đại học Bách khoa Hà Nội
Kỹ thuật ôtô
A00, A01, K01
28-35 triệu (hệ chuẩn)
35-45 triệu (hệ tiên tiến)
2
Đại học Hòa Bình
Kỹ thuật ôtô
A00, A01, D01, D07, C01, A0C, A0T
35,1 triệu
3
Đại học Phenikaa
Kỹ thuật ôtô
A00, A01, A04, C01, D07, PK1
33,9 triệu
Cơ điện tử ôtô
A00, A01, A04, C01, D07, PK1
35,3 triệu
4
Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội
Kỹ thuật ôtô
A00, A01, A0T, A02, A0C
56 triệu
5
Đại học Công nghệ HCM
Công nghệ kỹ thuật ôtô
D01; C01; C03; C04; X02; C14
52 triệu
Công nghệ ôtô điện
D01; C01; C03; C04; X02; C14
52 triệu
6
Đại học Thành Đô
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A03, A0C, D01, D07
32,37 triệu
7
Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Kỹ thuật ôtô
A00; A01; X06; X07; X26
30,9 triệu
8
Đại học Bách khoa HCM
Kỹ thuật ôtô
A00; A01; X07; B00; D07; B0C
30 triệu (hệ chuẩn)
60 triệu (hệ chuyển tiếp quốc tế)
80 triệu (hệ đào tạo bằng tiếng Anh)
9
Đại học Vinh
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00; A01; A02; C01
14,49-15,4 triệu
10
Đại học Cần Thơ
Kỹ thuật ôtô
A00, A01, Х07, Х06
25,9 triệu
11
Đại học Xây dựng miền Trung
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, C01, D01, D07; X02; X03; X26; X27; X56
18,5 triệu
12
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, C01, D01, X07, X06
18,5-25,9 triệu
13
Đại học Cửu Long
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A03, C01, D01, X06, X07, X08, X56
17 triệu
14
Đại học Đại Nam
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A10, C01, D01, D07, X05
38,7 triệu
15
Đại học Sư phạm kỹ thuật HCM
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, C01, D01
38 triệu (hệ chuẩn)
62 triệu (hệ đào tạo bằng tiếng Anh)
50 triệu (hệ đào tạo song ngữ Việt – Nhật)
16
Đại học Công nghệ Đông Á
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
23-29 triệu
17
Đại học Công nghệ miền Đông
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, C01, M01, M02, D01, K01
38,7 triệu
18
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A03, A04, A07, C01, C03, D01
23,37 triệu
Kỹ thuật ôtô
A00, A01, A03, A04, A07, C01, C03, D01
22,23 triệu
19
Đại học Trà Vinh
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, C01, D01
15-18 triệu
20
Đại học Nguyễn Tất Thành
Công nghệ kỹ thuật ôtô (chuẩn quốc tế)
A00, C01, C03, D01
39,6 triệu
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
28,6 triệu
Công nghệ ôtô điện
A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
28,6 triệu
21
Đại học Đông Á
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26
25,44 triệu
22
Đại học Đông Đô
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, D01, X03, X07, X27
23,1 triệu
23
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, D01, D07
17,9 triệu
24
Đại học Lạc Hồng
Công nghệ kỹ thuật ôtô
D01, X02, X07; Toán, Ngữ văn, Công nghệ
37 triệu
25
Đại học Công nghệ Việt – Hung
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A03, A04, A07, A08, A09, A10, C01, C03, C04, C14, D01, D84
18,5 triệu
26
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, X04, X07
27,38 triệu
27
Đại học Phú Xuân
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A02, C01, D01, D07, D10, X06, X25, X26
20,63-25,94 triệu
28
Đại học Nam Cần Thơ
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, A02, A10, D01, D07, X02, X05, X06, X08
28-30 triệu
Công nghệ kỹ thuật ôtô (chuyên ngành ôtô điện)
A00, A01, A02, A10, D01, D07, X02, X05, X06, X08
32-34 triệu
29
Đại học Quy Nhơn
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, D07, X26, D01, X06, C01
22,67 triệu
30
Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
20 triệu
Công nghệ ôtô điện và ôtô hybrid
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
20 triệu
Cơ điện tử ôtô
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
20 triệu (hệ chuẩn)
30 triệu (hệ tăng cường tiếng Anh)
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh
A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
20 triệu