TT
Trường
Tên ngành
Học phí 2025 – 2026 (triệu đồng)
1
Đại học Kinh tế Quốc dân
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
18 – 25
2
Đại học Bách khoa Hà Nội
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)
64
3
Học viện Ngân hàng
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
28
4
Trường Đại học Ngoại thương – Hà Nội
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp
49 – 51
5
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
18,5
6
Học viện Tài chính
Hải quan và Logistics
50 – 55
7
Trường Đại học Thương mại
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24 – 27,9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp quốc tế)
38,5
8
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)
29,6 – 37
9
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics
46,25
10
Trường Đại học Hàng hải
Logistics và chuỗi cung ứng
16,4
11
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
16
12
Trường Đại học Xây dựng
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
18,5
13
Trường Đại học Bách khoa TP HCM
Logistics và hệ thống công nghiệp
80
14
Trường Đại học Kinh tế TP HCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
39,97
Công nghệ Logistics (Kỹ sư)
39,97
15
Trường Đại học Công nghệ TP HCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
26
16
Trường Đại học Ngân hàng TP HCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
23,2
17
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
80
18
Đại học Mở TP HCM
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
27,5
19
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
21,6
20
Đại học Cần Thơ
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
25,4
21
Trường Đại học Công nghệ, Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Quản lý Logistics và chuỗi cung ứng
16,5
22
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
16 – 18
23
Trường Đại học Phenikaa
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
46,2
24
Trường Đại học FPT
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
31,6
25
Trường Đại học Gia Định
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
20,7
26
Trường Đại học Phan Thiết
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
30,1
27
Trường Đại học Trưng Vương
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
19,5
28
Trường Đại học Văn Hiến
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
34
29
Trường Đại học Đại Nam
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
29
30
Trường Đại học Đông Á
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
25,44