TT
Tên trường
Học phí (đồng)
1
Đại học Kinh tế Quốc dân
18-25 triệu
2
Đại học Ngoại thương
25,5-27,5 triệu (hệ tiêu chuẩn)
49-51 triệu (hệ chất lượng cao)
73-75 triệu (chương trình tiên tiến)
3
Học viện Tài chính
50-55 triệu (chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế)
20-28 triệu (chương trình chuẩn)
4
Học viện Ngân hàng
26,5 triệu (chương trình chuẩn)
40 triệu (chương trình chất lượng cao)
5
Đại học Kinh tế TP HCM
40,6 triệu (chương trình tiếng Việt, đào tạo tại TP.HCM)
56,9 triệu (chương trình tiếng Anh, đào tạo tại TP.HCM)
20,6 triệu (đào tạo tại UEH Mekong, Vĩnh Long)
6
Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
31,5 triệu (chương trình tiếng Việt)
65 triệu (chương trình tiếng Anh)
7
Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
46 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
31,5 triệu (chương trình dành cho các tài năng thể thao)
103,56 triệu (chương trình liên kết với Đại học Troy)
92,4 triệu (chương trình liên kết với Đại học St.Francis)
8
Đại học Thương mại
24-27,9 triệu (chương trình chuẩn)
38,5 triệu (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
9
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
40 triệu
10
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
43,36 triệu
11
Đại học Tài chính – Marketing
45 triệu (chương trình tích hợp)
64 triệu (chương trình Tiếng Anh toàn phần)
12
Đại học Mở TP HCM
27,5 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
46,5 triệu (chương trình CLC)
13
Đại học Thủ đô Hà Nội
15,9 triệu
14
Trường Du lịch, Đại học Huế
13,8 triệu
15
Đại học Công đoàn
20,85 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
20 triệu (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
16
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng
16-18 triệu
17
Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
27,5 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
34 triệu (chương trình bán phần tiếng Anh
18
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
16-18 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
56,7ff-57,2 triệu (chương trình tiếng Anh)
19
Đại học Bách khoa Hà Nội
28-35 triệu
90 triệu (chương trình liên kết với Đại học Troy)
20
Học viện Bưu chính viễn thông
29,6-37,6 triệu
21
Đại học Luật TP HCM
39,75 triệu
22
Đại học Ngân hàng TP HCM
23,2 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
39,8 triệu (chương trình tiếng Anh bán phần)
23
Đại học Hà Nội
31,5 triệu
24
Đại học Tôn Đức Thắng
29,8 triệu (chương trình tiêu chuẩn)
62-64 triệu (chương trình tiên tiến)
83-84 triệu (chương trình đại học bằng tiếng Anh)
25
Đại học Thăng Long
39,6 triệu
26
Đại học Công thương TP HCM
29,5 triệu
27
Đại học Mở Hà Nội
21,7 triệu
28
Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM
63 triệu
29
Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM
30 triệu
30
Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM
23,8 triệu