TT
Tên trường
Ngành
Tổ hợp xét tuyển
Dự kiến học phí 2025 – 2026 (triệu đồng)
1
Đại học Kinh tế Quốc dân
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
18 – 25
2
Đại học Ngoại thương
Tài chính – Ngân hàng (tiêu chuẩn)
A00, A01, D01, D07
25,5 – 27,5
Tài chính – Ngân hàng (CLC)
A01, D01, D07
49 – 51
Tài chính – Ngân hàng (tiên tiến)
A01, D01, D07
73 – 75
3
Đại học Thương mại
Tài chính – Ngân hàng thương mại
A00, A01, D01, D07
24 – 27,9
Tài chính công
A00, A01, D01, D07
24 – 27,9
Công nghệ tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D07
24 – 27,9
Tài chính – Ngân hàng thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
A00, A01, D01, D07, D09, D10, X25, X26, X27, X28
38,5
4
Đại học Bách khoa Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng
K01, A00, A01, D01
28 – 35
5
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Tài chính – Ngân hàng
C01, C03, C04, D01, X01, X02
80
6
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng
A01, D01, D09, D10, C01, C03, C04, X01, D08
46
7
Đại học Mở TP HCM
Tài chính – Ngân hàng
A00, X02, X06, X07
Toán, Lý, Ngoại ngữ
Toán, Hóa, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ Văn, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin học
Toán, Hóa, Công nghệ
27,5
8
Đại học Tài chính Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Toán và 2 môn tự chọn (Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, GD KT&PL, Tiếng Anh)
45
9
Đại học Phenikaa
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, B00, B04, D01, D07
35,5
10
Đại học Thăng Long
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07, X01, X25
38,9
11
Đại học Tôn Đức Thắng
Tài chính – Ngân hàng (tiêu chuẩn)
D01
29,77
Tài chính – Ngân hàng (tiên tiến)
D01
54 – 55
Tài chính – Ngân hàng (chương trình học bằng tiếng Anh)
D01
79 – 80
Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính quốc tế)
D01
29,77
12
Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07, D09, D10, C03, X01, X26, D03
21,6
13
Đại học Kinh tế – Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, C01, C14, D01
16 – 18
14
Đại học Thủ đô Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng
D01, D07, D08, D11
15,9
15
Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07, X26, X25
31,5
Tài chính – Ngân hàng (chương trình học bằng tiếng Anh)
A00, A01, D01, D07, X26, X25
65
16
Đại học Ngân hàng TP HCM
Tài chính ngân hàng (tiêu chuẩn)
A00, A01, D01, D07
23,21
Tài chính ngân hàng (chương trình tiếng Anh bán phần)
A00, A01, D01, D07
39,76
17
Đại học Cần Thơ
Tài chính – Ngân hàng (tiêu chuẩn)
A00, A01, C02, D01
22,9
Tài chính – Ngân hàng (CLC)
A00, A01, C02, D01
40
18
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Tài chính – Ngân hàng (tiêu chuẩn)
A00, A01, D01, D07, X25, X26
27,5
Tài chính – Ngân hàng (chương trình tiếng Anh bán phần)
A00, A01, D01, D07, X25, X26
34
19
Đại học Vinh
Tài chính – Ngân hàng
A01, A03, A10, C01
13,04
20
Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM
Tài chính – Ngân hàng
A01, D07, D09, D10, D84 – X25, D01
50
21
Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, X01, X27, X28
23,85
22
Đại học Mở Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng (tiêu chuẩn)
A00, A01, D01, Q00, K00
21,68
Tài chính – Ngân hàng (vừa học vừa làm)
A00, A01, D01, Q00, K00
26,02
Tài chính – Ngân hàng (từ xa trực tuyến)
A00, A01, D01, Q00, K00
16,4
Tài chính – Ngân hàng (từ xa kết hợp)
A00, A01, D01, Q00, K00
16,4
23
Đại học Công đoàn
Tài chính – Ngân hàng
A01, D01, D07, D09, D10, X25
20,85
24
Đại học Sài Gòn
Tài chính – Ngân hàng
Toán và 2 môn tự chọn (Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, GD KT&PL, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ nông nghiệp, Công nghệ công nghiệp)
30,16
25
Đại học Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng
D01
30,81
26
Đại học Hòa Bình
Tài chính – Ngân hàng
A00, D01, A01, A10, C01
29,5
27
Đại học Đại Nam
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, C01, C03, C04, D01, X26
43,5
28
Đại học Công nghệ miền Đông
Tài chính – Ngân hàng
D01, D07, D08, A00, A01, C01, C03, C14, C19
21,08
29
Đại học Công thương TP HCM
D01, A01, C01, A00
34,95
30
Đại học Quy Nhơn
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, C14, D84 – X25
18,75 – 22
31
Đại học Công nghệ Đông Á
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
24 – 27
32
Đại học Xây dựng miền Trung
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, C01, D01, D07, X02, X03, X26, X27, X56
15,9
33
Đại học Nguyễn Tất Thành
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
53,5
34
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, C01, D01, X01, X02, X05, X25
14,04
35
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D10, X01, X17, C03, D01, X25
12,78